Ngoại thất
MAZDA CX-3 – Lựa chọn mới trong phân khúc SUV đô thị. Mẫu xe là sự kết hợp cân bằng giữa phong cách thiết năng động của mẫu xe SUV và trải nghiệm lái thú vị, linh hoạt của một chiếc Sedan. Sự kết hợp thú vị này sẽ mang đến nét riêng đặc trưng thể hiện cá tính và phong cách tự tin của người sở hữu.
THƯ VIỆN ẢNH
THIẾT KẾ ĐẦU XE ĐẬM DẤU ẤN THƯƠNG HIỆU
Phong cách thể thao bởi màu đen chủ đạo và kiểu dáng trẻ trung, năng động.
THÂN XE MẠNH MẼ
Thân xe với các đường gân dập nổi, cùng kiểu dáng mâm thể thao ấn tượng.
ĐUÔI XE SẮC XẢO VÀ THỂ THAO
Phía sau xe kết hợp với các chi tiết dập nổi và ốp nhựa xám dưới cản sau mang đến sự khoẻ khoắn, năng động cùng với đèn sau có biểu tượng viền...
Nội thất
Không gian xe được sắp xếp hướng trục và đối xứng mang lại cảm giác cân bằng, giao diện của các chi tiết đều hướng về phía người sử dụng giúp tương tác và điều khiển dễ dàng hơn.
THƯ VIỆN ẢNH
Công nghệ
Vận hành
VẬN HÀNH DỰA TRÊN CÔNG NGHỆ SKYACTIV TIÊN TIẾN - Động cơ SKYACTIV-G mới: Hiệu năng vượt trội cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc công suất 110 Hp - Sức kéo 144 Nm - Mức tiêu hao đường hỗn hợp 5.8L/100Km - Hộp số tự động SKYACTIV DRIVE: Thuật toán được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng Tự động 6 cấp - Chế độ lái SPORT MODE - Li hợp đa đĩa, chuyển số êm ái
An toàn
Ưu đãi chỉ trong 02 ngày còn lại
Kích thước tổng thể | 4,275 x 1,765 x 1,535 |
Chiều dài cơ sở | 2,570 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.3 (m) |
Khoảng sáng gầm xe | 155 |
Khối lượng không tải | 1,264 |
Khối lượng toàn tải | 1,695 |
Thể tích khoang hành lý | 350 - 1,260 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 48 |
Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct injection |
Dung tích xi lanh | 1,496 |
Công suất tối đa | 110/6,000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4,000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT |
Chế độ thể thao | • |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | • |
Hệ thống treo trước | McPherson / McPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn / Torsion beam |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện / Electric power assisted steering |
Kích thước lốp xe | 215/50 R18 |
Đường kính mâm xe | 18 inch |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | Halogen |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | - |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | - |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | • |
Chức năng gạt mưa tự động | - |
Cụm đèn sau dạng LED | Halogen |
Cửa sổ trời | - |
Ống xả kép | - |
Chất liệu nội thất (Da) | Nỉ |
Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ |
Ghế lái có nhớ vị trí | - |
Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ |
DVD player | - |
Màn hình cảm ứng | 7" |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • |
Số loa | 6 loa |
Lẫy chuyển số | - |
Phanh tay điện tử | • |
Giữ phanh tự động | • |
Khởi động bằng nút bấm | • |
Ga tự động | • |
Điều hòa tự động | Chỉnh cơ |
Cửa gió hàng ghế sau | - |
Cửa sổ chỉnh điện | • |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Chỉnh cơ |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | - |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | - |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | - |
Tựa tay hàng ghế sau | • |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | - |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | • |
Số túi khí | 2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | • |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | • |
Cảnh báo chống trộm | • |
Camera lùi | • |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | - |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | - |
Camera quan sát 360 độ | - |
Cảnh báo thắt dây an toàn | • |
Trong đô thị | 8,2 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010125-00) |
Ngoài đô thị | 4,96 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010125-00) |
Kết hợp | 6,15 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010125-00) |
Đăng ký lịch lái thử tận nhà, trải nghiệm các dòng xe KIA & Mazda mới nhất.
Đăng ký ngay